RSS

TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG HỆ THỐNG TREO

14 Th11

TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG HỆ THỐNG TREO

[Tính toán độ êm dịu chuyển động]

 

* Ví dụ tính toán cho 1 ôtô khách:

Các thông số cho trước của hệ thống treo:

BẢNG THÔNG SỐ HỆ THỐNG TREO
Thông số Đơn v Nhíp trước Nhíp sau
 
Trọng lượng tác dụng lên nhíp KG 1900 4260
Khoảng cách tâm hai mơ nhíp mm 1530 1670
Số lá nhíp 6 9
Hệ số dạng nhíp (1-1.5)   1.3 1.3
Chiều rộng các lá nhíp mm 90 100
Chiều dày các lá nhíp mm 12 13
Thông số tính dao động liên kết
Khối lượng phần được treo toàn bộ xe KG 6160  
Khoảng cách từ trọng tâm tới cầu trước a mm 4020
Khoảng cách từ trọng tâm tới cầu sau b mm 1980
Hệ số phân bố khối lượng (0.8-1.2) e 1.2

Xác định các thông số đặc trưng của hệ thống treo:

Nhíp trước:

 

C1 = (48*E*JUl)/L13

f1 = C1/P1

 

Nhíp sau:

 

C2 = (48*E*JUl)/L13

f2 = C2/P2

 

Do có sự thay đổi về các giá trị như toạ độ trọng tâm ô tô, giá trị của các khối lượng được treo, nên cần đánh giá lại thông số êm dịu của ô tô thiết kế theo tần số dao động liên kết:

 

(1)

Trong đó: m1m2: Hệ số liên kết

çm1ç= (1-e)/(e+b/a)

çm2ç= (1-e)/(e+a/b)

Trong đó: a và b là các thông số toạ độ trọng tâm ô tô thiết kế.

e = 0,8 – 1,2 là hệ số phân bố khối lượng được treo

w1 và w2 là tần số dao động đặc trưng của các phần tử khối lượng được treo phân ra cầu trước và cầu sau:

w1 = p.n1 /30  (rad/s).  (3)

w2 = p.n2 /30  (rad/s).  (3’)

 

[Kết quả tính toán]

KẾT QUẢ TÍNH TOÁN Cầu trước Cầu sau
Tổng mô men quán tính của nhíp J cm4 7.78 16.48
Độ cứng C KG/cm 164.34 267.790
Độ vơng tinh f cm 11.562 15.908
 
KẾT QUẢ DAO ĐỘNG
Tần số dao động riêng độc lập (n) lần/phút 88 75
Tần số dao động liên kết (W) lần/phút 89 75

Chú ý:

Số lần dao động trong một phút của khối lượng được treo ở cầu trước và cầu sau phải nằm trong giới hạn cho phép đối với ô tô khách ( [W] = 60- 90 lần/phút).

 
Chức năng bình luận bị tắt ở TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG HỆ THỐNG TREO

Posted by trên 14/11/2011 in Kiến thức thiết kế ô tô

 

Đã đóng bình luận.