TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG HỆ THỐNG TREO
[Tính toán độ êm dịu chuyển động]
* Ví dụ tính toán cho 1 ôtô khách:
Các thông số cho trước của hệ thống treo:
BẢNG THÔNG SỐ HỆ THỐNG TREO | |||
Thông số | Đơn vị | Nhíp trước | Nhíp sau |
Trọng lượng tác dụng lên nhíp | KG | 1900 | 4260 |
Khoảng cách tâm hai mơ nhíp | mm | 1530 | 1670 |
Số lá nhíp | lá | 6 | 9 |
Hệ số dạng nhíp (1-1.5) | 1.3 | 1.3 | |
Chiều rộng các lá nhíp | mm | 90 | 100 |
Chiều dày các lá nhíp | mm | 12 | 13 |
Thông số tính dao động liên kết | |||
Khối lượng phần được treo toàn bộ xe | KG | 6160 | |
Khoảng cách từ trọng tâm tới cầu trước a | mm | 4020 | |
Khoảng cách từ trọng tâm tới cầu sau b | mm | 1980 | |
Hệ số phân bố khối lượng (0.8-1.2) | e | 1.2 |
Xác định các thông số đặc trưng của hệ thống treo:
Nhíp trước:
C1 = (48*E*JUl)/L13
f1 = C1/P1
Nhíp sau:
C2 = (48*E*JUl)/L13
f2 = C2/P2
Do có sự thay đổi về các giá trị như toạ độ trọng tâm ô tô, giá trị của các khối lượng được treo, nên cần đánh giá lại thông số êm dịu của ô tô thiết kế theo tần số dao động liên kết:
(1)
Trong đó: m1 và m2: Hệ số liên kết
çm1ç= (1-e)/(e+b/a)
çm2ç= (1-e)/(e+a/b)
Trong đó: a và b là các thông số toạ độ trọng tâm ô tô thiết kế.
e = 0,8 – 1,2 là hệ số phân bố khối lượng được treo
w1 và w2 là tần số dao động đặc trưng của các phần tử khối lượng được treo phân ra cầu trước và cầu sau:
w1 = p.n1 /30 (rad/s). (3)
w2 = p.n2 /30 (rad/s). (3’)
[Kết quả tính toán]
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN | Cầu trước | Cầu sau | |
Tổng mô men quán tính của nhíp J | cm4 | 7.78 | 16.48 |
Độ cứng C | KG/cm | 164.34 | 267.790 |
Độ vơng tinh f | cm | 11.562 | 15.908 |
KẾT QUẢ DAO ĐỘNG | |||
Tần số dao động riêng độc lập (n) | lần/phút | 88 | 75 |
Tần số dao động liên kết | lần/phút | 89 | 75 |
Chú ý:
Số lần dao động trong một phút của khối lượng được treo ở cầu trước và cầu sau phải nằm trong giới hạn cho phép đối với ô tô khách ( [W] = 60- 90 lần/phút).