TÍNH TOÁN KIỂM TRA HT TREO
[Tính toán kiểm tra bền nhíp]
Các thông số ban đầu để tính toán bền nhíp
BẢNG THÔNG SỐ TÍNH TOÁN HỆ THỐNG TREO | ||||
Thông số | Đơn vị | Nhíp
trước |
Nhíp sau | |
Nhíp chính | Nhíp phụ | |||
Trọng lượng tác dụng lên nhíp (P) | KG | |||
Khoảng cách tâm hai mơ nhíp | mm | |||
Số lá nhíp | lá | |||
Hệ số dạng nhíp (1-1.5) | 1.2 | 1.2 | 1.2 | |
Chiều rộng các lá nhíp | mm | |||
Chiều dày các lá nhíp | mm |
Lực tác dụng lên một bộ nhíp trước được xác định theo công thức:
PT = (Z1-m1)/2 (kG)
Lực tác dụng lên một bộ nhíp sau được xác định theo công thức:
PS = (Z2-m2)/2 (kG)
Trong đó :
– Zn – Trọng lượng phân bố lên cầu thứ n
– mn – Trọng lượng phần không được treo ở cầu thứ n
[Tính toán bền nhíp trước]
Ứng suất trung bình phát sinh ở nhíp trước được xác định theo công thức:
sm = (PT*L)/(4*Wn)
Trong đó:
– L – Chiều dài lá nhíp chính
– PT – Lực tác dụng lên nhíp trước
– Wn – Mô men chống uốn
Wn = S(bi*ti2)/6
Theo phương pháp giả định phân bố ứng suất thì:
– Ứng suất lớn nhất phát sinh trong lá nhíp thứ nhất:
s1 = 0,7*sm
– Ứng suất lớn nhất phát sinh trong lá nhíp thứ hai:
s2 = 0,85*sm
– Ứng suất lớn nhất phát sinh trong lá nhíp cuối:
sc = 0,9*sm
– Ứng suất lớn nhất phát sinh trong các lá nhíp còn lại:
scl = (Mm – M1 – M2 – Mc)/Wn
– Mô men uốn trung bình là: Mm = P.L/4
M1 = s1 * W1 = s1 * (b1*t12)/6
M2 = s2 * W2 = s2 * (b2*t22)/6
Mc = sc * Wc = sc * (bc*tc2)/6
[Tính toán bền nhíp sau (nhíp chính + nhíp phụ)]
Xác định độ cứng của nhíp chính và nhíp phụ
– Độ cứng của nhíp chính
Cc = (48*E*Jc)/Lc3
Jc = S(bic*tic3)/12 (cm4)
E = 2.05*106
– Độ cứng của nhíp phụ
Cp = (48*E*Jp)/Lp3
Jp = S(bip*tip3)/12 (cm4)
Xác định lực tác dụng lên nhíp chính và nhíp phụ
PS = Pc + Pp = Cc*(f0+f)+Cp*f
Trong đó:
f0 – Khe hở giữa nhíp phụ với gối đỡ khi không tải
f – Độ võng của nhíp chính và nhíp phụ khi đầy tải
f = (PS-Cc*f0)/(Cc+Cp)
Lực tác dụng lên nhíp chính
Pc = Cc*(f+f0)
Lực tác dụng lên nhíp phụ
Pp = Cp*f = PS– Pc
*Sau khi xác định được lực tác dụng lên nhíp chính và nhíp phụ ta tiến hành tính toán bền nhíp chính và nhíp phụ. Xác định các ứng suất tương tự như phần xác định ứng suất cho nhíp trước.
Kết quả tính toán bền nhíp được lập bảng như sau:
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BỀN NHÍP | |||||
Thông số | Đơn vị | Nhíp trước | Nhíp chính | Nhíp phụ | |
Mô men chống uốn tổng cộng | Cm3 | 6.720 | 6.720 | 5.227 | |
Ứng suất trung b́nh phát sinh | KG/cm2 | 3318.8 | 3547.3 | 2649.4 | |
Ứng suất lớn nhất lá 1 | KG/cm2 | 2323.1 | 2483.1 | 1854.6 | |
Ứng suất lớn nhất lá 2 | KG/cm2 | 2820.9 | 3015.2 | 2252.0 | |
Ứng suất lớn nhất lá cuối cùng | KG/cm2 | 2986.9 | 3192.5 | 2384.4 | |
Ứng suất lớn nhất các lá giữa | KG/cm2 | 3623.0 | 3872.4 | 3013.6 | |
Mô men uốn | Mtrungb́nh | KG.cm | 22302.0 | 23837.6 | 13847.3 |
M1 | KG.cm | 1734.60 | 1854.04 | 1384.73 | |
M2 | KG.cm | 2106.30 | 2251.33 | 1681.46 | |
Mcuối | KG.cm | 2230.20 | 2383.76 | 1780.37 |
* Chú ý: Số liệu trong bảng mang tính tham khảo
[Kết luận]
Vật liệu chế tạo nhíp là loại 60Si2Mn có [sb] = 9500 KG/cm2
– như vậy [s] = [sb]/k = 9500/2.5 = 3800 KG/cm2
Ứng suất phát sinh trong các lá nhíp đều nhỏ hơn ứng suất cho phép của vật liệu. Nhíp đủ bền.
[Bảng tham khảo một số loại vật liệu chế tạo nhíp]
VẬT LIỆU CHẾ TẠO NHÍP TRUNG QUỐC | ||
Vật liệu | [sb] (KG/cm2) | d % |
85 | 8000 | 10 |
65Mn | 8500 | 12 |
55Si2Mn | 9500 | 12 |
60Si2Mn | 9500 | 12 |
60Si2MnA | 9500 | 13 |
60Si2CrA | 11000 | 12 |
50CrVA | 9500 | 12 |
THÉP NHÍP LÒ XO (THEO GOCT 14959-69) | ||
Vật liệu | [sb] (KG/cm2) | d % |
50C2 | 1200 | 6 |
55C2 | 1300 | 6 |
55C2A | 1300 | 6 |
60C2 | 1300 | 6 |
60C2A | 1600 | 6 |
70C3A | 1800 | 6 |
50xG | 1300 | 7 |
50xGA | 1300 | 7 |
55xGP | 1400 | 5 |
50XGFA | 1300 | 6 |
50XFA | 1300 | 8 |
50XCA | 1350 | 6 |
60C2XA | 1800 | 5 |
60C2XFA | 1900 | 5 |
65C2BA | 1900 | 5 |
60C2H2A | 1750 | 6 |
60CGA | 1600 | 6 |